Link Đăng Ký, Đăng Nhập KV999 Casino Mới Nhất 2023
 - cờ bạc cờ bạc

Thứ năm, 21/11/2024 | 14:08 GMT +7

  • facebook | 024.221.47474

app đánh bạc online

Thông báo của EVN về giá mua điện mặt trời mái nhà năm 2023

11/01/2023
Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) vừa có Thông báo gửi các Tổng công ty Điện lực, Công ty Viễn Thông Điện lực và Công nghệ Thông tin về giá mua điện mặt trời mái nhà năm 2023.
Cụ thể, Thông báo số 148EVN-KD-TCKT, ngày 10/1/2023 của EVN về giá mua điện từ các dự án/hệ thống điện mặt trời mái nhà năm 2023 như sau:
1/ Đối với các dự án điện mặt trời mái nhà có ngày vận hành phát điện và xác nhận chỉ số công tơ trước ngày 1/7/2019: Giá mua điện trong năm 2023 là 2.207 VNĐ/kWh chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (tương đương 9,35 UScents/kWh).
2/ Đối với các hệ thống điện mặt trời mái nhà có thời điểm vào vận hành phát điện và xác nhận chỉ số công tơ trong giai đoạn từ ngày 1/7/2019 đến 31/12/2020: Giá mua điện trong năm 2023 là 1.978 VND/kWh chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (tương đương 8.38 Uscents/kWh).
Tỷ giá trung tâm của Đồng Việt Nam so với Đô la Mỹ là 01 USD = 23.612 VND (Thông báo số 659/TB-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam áp dụng cho ngày 31/12/2022).
Năm 2022, giá mua điện mặt trời mái nhà được EVN công bố như sau:
1/ Đối với các hệ thống điện mặt trời mái nhà có ngày vận hành thương mại từ 1/6/2017 đến 30/6/2019: Giá mua điện mặt trời của EVN trong năm 2022 là 2.164 VNĐ/kWh (năm 2021 là 2.162 VNĐ/kWh) chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (tương đương 9,35 UScents/kWh).
2/ Đối với các hệ thống điện mặt trời mái nhà có ngày vận hành thương mại từ 1/7/2019 đến 31/12/2020: Giá mua điện mặt trời của EVN trong năm 2022 là 1.939 VNĐ/kWh (năm 2021 là 1.938 VNĐ/kWh) chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (tương đương 8,38 Uscents/kWh)./.
Theo https://nangluongvietnam.vn/

Cùng chuyên mục

  • 0
  • 0

giá điện sinh hoạt

Mức sử dụng trong tháng Giá (đồng/kWh)
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.893
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.956
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 2.271
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.860
Bậc 5 Cho kWh từ 301 - 400 3.197
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 3.302
Baidu
map